Evisa Việt Nam dùng để cấp cho người nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam. Hồ sơ, thủ tục xin loại visa này khá đơn giản và thời gian xử lý khá nhanh. Người nước ngoài có quốc tịch trong danh sách 80 quốc gia bên dưới đây được apply visa online có thể tự điền thông tin để xin loại visa này. Xem chi tiết về thủ tục, hồ sơ của loại visa này ngay tại đây!!

EVISA VIỆT NAM

EVISA VIỆT NAM LÀ GÌ?

1. Khái niệm của Evisa Việt Nam

Visa điện tử Việt Nam (e-visa Việt Nam) do Cục Xuất Nhập Cảnh Việt Nam cấp bắt đầu từ tháng 2 năm 2017. Loại thị thực này được cấp trực tuyến.

Thị thực điện tử chỉ có thời hạn 30 ngày cho người nước ngoài nhập cảnh một (01) lần vào Việt Nam với mục đích du lịch, không áp dụng cho mục đích thương mại, công tác.

Người nước ngoài đang ở nước ngoài, hoặc người thân, bạn bè của người nước ngoài muốn xin evisa cho người nước ngoài muốn nhập cảnh Việt Nam, có thể điền thông tin trực tuyến tại Cổng thông tin điện tử về xuất nhập cảnh Việt Nam.

2. Evisa có thời hạn bao lâu?

Từ ngày 15/08/2023, visa điện tử Việt Nam sẽ có thời hạn tối đa 90 ngày, có hiệu lực cho một hoặc nhiều lần nhập cảnh.

Thời hạn và số lần nhập cảnh sẽ được ghi rõ trên thị thực được cấp.

ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC CẤP EVISA VIỆT NAM

evisa việt nam

Chính thức từ ngày 15/08/2023, Việt Nam cấp thị thực điện tử hay e-visa cho công dân tất cả các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới, không phân biệt mục đích như du lịch, thăm thân, công tác/làm việc, thương mại,… và lưu trú không quá 90 ngày.

STT ICAO TÊN STT ICAO TÊN
1. ARG Argentina 41. GBR United Kingdom of Great

Britain and Northern Ireland

2. ARM Amenia 42. LTU Lithuania
3. AZE Azerbaijan 43. LUX Luxembourg
4. IRL Ireland 44. FSM Micronesia
5. ISL Iceland 45. MLT Malta
6. AUT Austria 46. MKD Macedonia
7. POL Poland 47. MEX Mexico
8. BLR Belarus 48. MMR Myanmar
9. BEL Belgium 49. MDA Moldova
10. PRT Portugal 50. MNG Mongolia
11. BIH Bosnia and Herzegovina 51. MNE Montenegro
12. BRA Brazil 52. NRU Nauru
13. BRN Brunei Darussalam 53. JPN Japan
14. BGR Bulgaria 54. NZL New Zealand
15. ARE United Arab Emirates 55. AUS Australia
16. KAZ Kazakhstan 56. PLW Palau
17. CAN Canada 57. PAN Panama
18. QAT Q0atar 58. PNG Papua New Guinea
19. D Germany 59. PER Peru
20. CHL Chile 60. FIN Finland
21. COL Columbia 61. FRA France
22. IND India 62. FJI Fiji
23. CZE Czech Republic 63. PHL Philippines
24. AND Andorra 64. MHL Marshall Islands
25. LIE Liechtenstein 65. SLB Salomon Islands
26. MCO Monaco 66. ROM Romania
27. HRV Croatia 67. WSM Western Samoa
28. CUB Cu-ba 68. SMR San Marino
29. DNK Denmark 69. SRB Serbia
30. CYP Cyprus 70. ESP Spain
31. TLS Timor Leste 71. SWE Sweden
32. EST Estonia 72. CHE Switzerland
33. GEO Georgia 73. CHN China

  • Bao gồm công dân mang hộ chiếu Hồng Kông, hộ chiếu Ma Cao
  • Không áp dụng với công dân mang hộ chiếu phổ thông điện tử
34. KOR Korea 74. URY Uruguay
35. USA United States of America 75. VUT Vanuatu
36. HUN Hungary 76. VEN Venezuela
37. GRC Greence 77. NLD Netherlands
38. ITA Italy 78. NOR Norway
39. LVA Latvia 79. SVK Slovakia
40. RUS Russia 80. SVN Slovenia

EVISA VIỆT NAM CÓ THỂ SỬ DỤNG Ở ĐÂU?

Người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam theo diện thị thực điện tử có thể nhập cảnh qua các cửa khẩu dưới đây:

ĐÂY LÀ DANH SÁCH CỬA KHẨU CHO PHÉP NGƯỜI NƯỚC NGOÀI NHẬP CẢNH, XUẤT CẢNH BẰNG EVISA VIỆT NAM

1. Cửa khẩu đường hàng không (Airport)

evisa việt nam

STT Tên cửa khẩu Port name
1. SBQT Cát Bi Cat Bi Int Airport (Hai Phong)
2. SBQT Cam Ranh Cam Ranh Int Airport (Khanh Hoa)
3. SBQT Cần Thơ Can Tho Int Airport
4. SBQT Đà Nẵng Da Nang Int Airport
5. SBQT Nội Bài Noi Bai Int Airport (Ha Noi)
6. Sân bay Phú Bài Phu Bai Int Airport
7. SBQT Phú Quốc Phu Quoc Int Airport
8. SBQT Tân Sơn Nhất Tan Son Nhat Int Airport (Ho Chi Minh City)

* SBQT: Sân Bay Quốc Tế

2. Cửa khẩu đường bộ (Landport)

evisa việt nam

STT Tên cửa khẩu Port name
1. Cửa khẩu Bờ Y Bo Y Landport
2. Cửa khẩu Cha Lo Cha Lo Landport
3. Cầu Treo Cau Treo Landport
4. Hữu Nghị Huu Nghi Landport
5. Hà Tiên Ha Tien Landport
6. Lao Bảo Lao Bao Lanport
7. Lào Cai Lao Cai Lanport
8. Cửa khẩu La Lay La Lay Lanport
9. Mộc Bài Moc Bai Lanport
10. Móng Cái Mong Cai Lanport
11. Cửa khẩu Nậm Cần Nam Can Lanport
12. Cửa khẩu Na Mèo Na Meo Landport
13. Sông Tiền Song Ten Lanport
14. Cửa khẩu Tịnh Biên Tinh Bien Landport
15. Cửa khẩu Tây Tạng Tay Tang Lanport
16. Cửa khẩu Xa Ma Xa Ma Lanport

3. Cửa khẩu đường biển (Seaport)

STT Tên Cửa khẩu Port name
1. Cảng Chân Mây Chan May Seaport
2. Cảng Đà Nẵng Da Nang Seaport
3. Cảng Dương Đông Duong Dong Seaport
4. Cảng Hòn Gai Hon Gai Seaport
5. Cảng Hải Phòng Hai Phong Seaport
6. Cảng Nha Trang Nha Trang Seaport
7. Cảng Quy Nhơn Quy Nhon Seaport
8. Cảng TP.Hồ Chí Minh Ho Chi Minh City Seaport
9. Cảng Vũng Tàu Vung Tau Seaport

HỒ SƠ ĐỂ XIN EVISA VIỆT NAM GỒM

  • Hộ chiếu người nước ngoài dự kiến nhập cảnh vào Việt Nam (thời hạn trên 6 tháng)
  • Hình chân dung của người nước ngoài chụp rõ mặt
  • Ngày dự kiến nhập cảnh vào Việt Nam
  • Cửa khẩu nhập cảnh
  • Địa chỉ lưu trú sau khi nhập cảnh Việt Nam

ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ

Liên hệ với FOPA để được tư vấn chi tiết về thủ tục, hồ sơ Evisa Việt Nam

Fanpage: https://www.facebook.com/visafopa

Hotline: 0906 044 975

email: visafopa@gmail.com

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *