Tổng quan về TAFE New South Wales
1. Đôi nét và lịch sử hình thành của trường:
Hệ thống trường TAFE New South Wales là tổ chức giáo dục lớn nhất Úc nổi tiếng trên thế giới với chương trình giảng dạy ưu việt cùng với trang thiết bị hiện đại cùng đội ngũ giảng viên ưu tú giàu kinh nghiệm. Giúp sinh viên nắm vững kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực tế trong môi trường học tập năng động.
TAFE New South Wales gồm 10 khu vực khác nhau. Có bốn học viện trong khu vực đô thị Sydney, số còn lại nằm rải rác trên khắp khu vực New South Wales. TAFE NSW đón nhận hơn 500.000 học sinh nhập học mỗi năm tại hơn 130 cơ sở.
Trường TAFE NSW là hệ thống trường công uy tín mà học sinh có thể tin tưởng gửi gắm ước mơ của mình. Nổi tiếng vì các khoá tiếng Anh chất lượng cao; các khoá học chứng chỉ và cao đẳng với hơn 250 khoá học nghề được công nhận trên thế giới với các cấp bậc chứng chỉ; các chương trình liên thông lên đại học với hai văn bằng (của TAFE và một trong những trường đại học liên thông với TAFE).
2. Cơ sở vật chất và dịch vụ cho sinh viên quốc tế:
2.1. Cơ sở vật chất:
- TAFE NSW có các cơ sở vật chất hiện đại dành cho hoạt động giáo dục và đào tạo, với phần lớn các khóa học được cung cấp thúc đẩy trải nghiệm học đi đôi với hành. Một số khóa học yêu cầu phát triển kỹ năng bổ sung vốn chỉ có thể đạt được thông qua thực tập. Thực tập là cơ hội cho sinh viên phát triển và trau dồi kỹ năng, trong môi trường làm việc thế giới thực
- Sĩ số lớp nhỏ, tỉ lệ trung bình giữa giáo viên – học sinh là 1:15, đảm bảo tương tác giữa sinh viên – giảng viên và giữa các sinh viên trong lớp học.
- Mỗi học viện có khuôn viên chính của riêng họ, ví dụ: Cơ sở Newcastle là cơ sở chính của Viện Hunter. Ngoài các khu học xá, TAFE NSW cung cấp các không gian và cơ sở học tập chuyên biệt như Học viện Làm đẹp Tóc hoặc Học viện Khách sạn Thung lũng Hunter.Trường có 130 cơ sở phân bố hợp lý trong lãnh thổ NSW gồm 10 học viện nhỏ.
2.2. Dịch vụ cho sinh viên quốc tế:
- Sinh viên quốc tế sẽ đạt được bằng cấp được công nhận trên toàn thế giới. Bạn có thể chọn trong 150 khoá học với đa dạng các chương trình học tập khác nhau. Việc đào tạo của trường đảm bảo rằng các sinh viên tốt nghiệp sẽ có sẵn việc làm và có các kỹ năng, kiến thức để chuyển lên học các khoá học đại học.
- Sinh viên quốc tế nếu không đủ yêu cầu tiếng Anh có thể học tại trung tâm ngôn ngữ tiếng Anh của trường (SITEC). Trung tâm được công nhận bởi Hệ thống công nhận giảng dạy tiếng Anh quốc gia (NEAS).
- Trường có những chính sách hỗ trợ tối đa sinh viên nước ngoài như tìm kiếm việc làm, cho vay học phí, tư vấn nghề nghiệp và phụ đạo miễn phí cùng nhiều hoạt động ngoại khoá thú vị khác là “điểm cộng” ưu thế của trường.
Thế mạnh của TAFE New South Wales
- Theo thống kê, 89% sinh viên tại các trường thuộc TAFE NSW hài lòng về chương trình giảng dạy, chất lượng dịch vụ tại trường.
- Các nền tảng trực tuyến của TAFE NSW trước đây có tên là OTEN, TAFEnow và TAFE Online. Bây giờ được gọi là TAFE Digital, nó là nhà cung cấp giáo dục trực tuyến lớn nhất của Úc. Nó cung cấp 250 khóa học ngành trên các ngành khác nhau.
- Bên cạnh đó, trường cung cấp các khóa đào tạo kỹ năng cho các công ty. Một số lĩnh vực đào tạo bao gồm lãnh đạo và quản lý, kinh doanh và quản trị, dịch vụ khách hàng, đào tạo nhân sự, ICT, tiếp thị và truyền thông.
- TAFE NSW cung cấp các khóa đào tạo liên quan đến công việc, các chương trình tiếng Anh chuyên sâu, và 300 khóa học được phê duyệt và công nhận cho sinh viên quốc tế.
Các chương trình đào tạo
TAFE New South Wales ngoài nổi tiếng về chương trình dạy nghề trường còn đào tạo liên thông Đại học, chứng chỉ nghề. Dưới đây là các ngành đào tạo của trường, học phí cũng như thời gian học.
Chuyên nghành | Tên chương trình | Học phí (1 kỳ) | Thời gian đào tạo |
Kế toán | – Đại học
– Đào tạo nghề |
7.360 AUD
7,230 AUD – 9.940 AUD |
0.5 – 3 năm |
Chăm sóc người già | – Chứng chỉ IV và chứng chỉ III | 7.940 AUD – 12.070 AUD | 0.5-1 năm |
Chăm sóc động vật | – Chứng chỉ học nghề | 5.905 AUD – 8.670 AUD | 0.5 – 1 năm |
Kiến trúc và xây dựng | – Chứng chỉ III, IV và chứng chỉ đại học | 8.430 AUD – 10.370 AUD | 0.5- 2 năm |
Kiến trúc | – Chứng chỉ | 7.233 AUD – 12.000 AUD | 1- 2 năm |
Kinh doanh và quản lý | – Đại học
– Khóa dạy nghề |
7.360 AUD
6.030 AUD – 9.310 AUD |
0.5- 3 năm |
Dịch vụ trẻ em | – Cử nhân
– Học nghề |
6.540 AUD
7.005 AUD – 7.910 AUD |
0.5- 4 năm |
Dịch vụ cồng đồng | – Chứng chỉ học nghề | 5.780 AUD – 6.480 AUD | 1 năm |
Nha khoa | – Chứng chỉ học nghề | 6.025 AUD – 10.033 AUD | 1-2 năm |
Truyền thông kỹ thuật số | – Cử nhân
– Học nghề |
10.600 AUD
6.750 AUD – 12.170 AUD |
0.5 – 3 năm |
Thiết kế | – Cử nhân
– Học nghề |
9.800 AUD
5.350 AUD – 13.760 AUD |
0.5 – 3 năm |
Kỹ thuật | – Bằng liên kết
– Học nghề |
8.600 AUD
5.490 AUD – 11.770 AUD |
0.5- 3 năm |
Làm vườn | – Chứng chỉ & Học nghề | 5.500 AUD – 6.150 AUD | 1-2 năm |
Nhân sự | – Chứng chỉ | 6.620 AUD – 8.030 AUD | 0.5-1.5 năm |
Khách sạn | – Chứng chỉ & Học nghề | 4.270 AUD – 12.910 AUD | 0.5 – 2 năm |
Công nghệ thông tin | – Cử nhân
– Học nghề |
9.720 AUD
4.835 AUD – 13.350 AUD |
0.5-3 năm |
Tiếp thị và truyền thông | – Chứng chỉ & Học nghề | 6.680 AUD – 13.220 AUD | 0.5-1 năm |
Âm nhạc | – Chứng chỉ & Học nghề | 6.870 AUD – 11.220 AUD | 0.5-1.5 năm |
Du lịch và sự kiện | – Chứng chỉ & Học nghề | 5.505 AUD – 8.500 AUD | 0.5-1.5 năm |
Điều dưỡng | – Chứng chỉ | 7.810 AUD – 9.890 AUD | 0.5-1.5 năm |
* Lưu ý: Kỳ nhập học tại TAFE New South Wales
Học nghề: Khai giảng tháng 2,4,7,10
Cử nhân: Khai giảng tháng 2, 7
(Mồi năm có 2 kỳ học)
Điều kiện đầu vào TAFE NSW
- Hệ học nghề:
Tiếng Anh: IELTS: 5.5 OR TOEFL (iBT) 46
Lớp 11 với GPA: 6.5, tốt nghiệp THPT hoặc bằng TH chuyên nghiệp
- Hệ cử nhân:
Tiếng Anh: IELTS 6.5 or TOEFL (iBT) 79
Lớp 12 với GPA: 7.0 và tốt nghiệp THPT hoặc TH chuyên nghiệp.
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ:
Trang web của trường TAFE New South Wales: https://www.tafensw.edu.au
Liên hệ với FOPA để được tư vấn, hỗ trợ chỗ ở và đi lại, hoàn thiện hồ sơ.
Fanpage: https://www.facebook.com/visafopa
Pingback: Hệ thống các trường TAFE tại Úc có gì? | Visa FOPA